CoinVoice mới nhất được biết, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.07% vào ngày 1 tháng 9, kết thúc phiên giao dịch ở mức 97.707. 1 euro đổi 1.1708 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.1699 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 bảng đổi 1.3544 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.351 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 147.22 yên, cao hơn mức 147.02 yên của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.801 franc Thụy Sĩ, cao hơn mức 0.8001 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.3752 đô la Canada, cao hơn mức 1.3728 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.3916 krona Thụy Điển, thấp hơn mức 9.4643 krona Thụy Điển của phiên giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ giảm 0.07% xuống còn 97.707
CoinVoice mới nhất được biết, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.07% vào ngày 1 tháng 9, kết thúc phiên giao dịch ở mức 97.707. 1 euro đổi 1.1708 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.1699 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 bảng đổi 1.3544 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.351 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 147.22 yên, cao hơn mức 147.02 yên của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.801 franc Thụy Sĩ, cao hơn mức 0.8001 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.3752 đô la Canada, cao hơn mức 1.3728 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.3916 krona Thụy Điển, thấp hơn mức 9.4643 krona Thụy Điển của phiên giao dịch trước.